🔍
Search:
ĐÔNG ĐÚC
🌟
ĐÔNG ĐÚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
매우 많고 흔하다.
1
ĐÔNG ĐÚC, VÔ SỐ, ĐẦY:
Rất nhiều và phổ biến.
-
Động từ
-
1
벌레나 짐승, 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
1
NHUNG NHÚC, ĐÔNG ĐÚC:
Sâu bọ, động vật hay con người tụ tập đông vào một nơi hay di chuyển.
-
Tính từ
-
1
시끄럽고 정신없게 복잡하다.
1
ĐÔNG ĐÚC, ỒN Ĩ, ẦM Ĩ:
Ồn ào và phức tạp một cách rối bời.
-
Tính từ
-
1
틈이나 간격, 사이 등이 매우 좁거나 작다.
1
ĐÔNG ĐÚC, DÀY ĐẶC, CHEN CHÚC:
Khe hở hoặc giãn cách, khoảng cách rất hẹp và nhỏ.
-
Động từ
-
1
벌레나 짐승, 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
1
NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC, ĐÔNG ĐÚC:
Sâu bọ, thú vật hoặc con người v.v... tụ tập lại một chỗ và dịch chuyển liên tục.
-
Động từ
-
1
벌레나 짐승, 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
1
NHUNG NHÚC NHUNG NHÚC, LÚC NHA LÚC NHÚC, ĐÔNG ĐÚC:
Sâu bọ, thú vật hoặc con người v.v... tụ tập lại một chỗ và dịch chuyển liên tục.
-
Phó từ
-
1
벌레나 짐승, 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이는 모양.
1
MỘT CÁCH NHUNG NHÚC, MỘT CÁCH LÚC NHÚC, MỘT CÁCH ĐÔNG ĐÚC:
Hình ảnh sâu bọ, thú vật hoặc con người v.v... tụ tập lại một chỗ và dịch chuyển liên tục.
-
Động từ
-
1
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이다.
1
NHỐN NHÁO, ĐÔNG ĐÚC, LÚC NHÚC, NHUNG NHÚC:
Người hay sâu bọ tập trung nhiều vào một chỗ rồi liên tục gây ồn ào hoặc chuyển động.
-
2
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르다.
2
LỤC BỤC:
Lượng chất lỏng nhiều liên tục sôi trào thành tiếng.
-
3
쌓아 놓은 물건들이 갑자기 잇따라 무너지다.
3
ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Những đồ vật đã chất đống bỗng nhiên nối tiếp nhau đổ nhào xuống.
🌟
ĐÔNG ĐÚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
교통수단이 모자라거나 도로가 너무 붐벼서 통행이 제대로 이루어지지 않는 상태. 또는 그런 어려움.
1.
TÌNH TRẠNG TẮC ĐƯỜNG, TÌNH TRẠNG TẮC NGHẼN GIAO THÔNG, SỰ TẮC ĐƯỜNG, SỰ TẮC NGHẼN GIAO THÔNG:
Tình trạng phương tiện giao thông không đáp ứng đủ nhu cầu đi lại hoặc quá đông đúc dẫn đến sự ùn tắc. Hoặc sự khó khăn như vậy.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 차와 사람이 아주 많아서 도로가 몹시 붐비고 교통 기관을 이용하기가 어려운 상태.
1.
ĐỊA NGỤC GIAO THÔNG:
(cách nói ví von) Trạng thái trong đó người và xe cộ quá đông đúc dẫn đến đường bộ tắc nghẽn và rất khó khăn để điều khiển các phương tiện giao thông.
-
☆
Động từ
-
1.
여럿이 한곳에 모여 혼잡하게 마구 움직이다.
1.
XÚM LẠI, ĐỔ XÔ, VO VE:
Tụ tập đông đúc lại một chỗ và di chuyển một cách lộn xộn.
-
2.
어떤 감정이 아주 거세지다.
2.
SỤC SÔI:
Tình cảm nào đó trở nên rất mạnh mẽ
-
3.
어떤 사건이나 소문 등으로 분주하거나 시끄러워지다.
3.
XÔN XAO, NÁO LOẠN, ẦM Ĩ:
Bôn ba hoặc trở nên ồn ào vì tin đồn hoặc sự kiện nào đó.
-
4.
소리나 냄새 등이 심하게 나다.
4.
HUYÊN NÁO, NỒNG NẶC:
Âm thanh hay mùi tỏa ra một cách dữ dội.
-
Danh từ
-
1.
백성들이 많이 모여 사는 마을.
1.
KHU DÂN CƯ:
Vùng tập trung đông đúc thường dân sinh sống.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
일, 감정 등이 정리하기 어려울 만큼 여러 가지가 얽혀 있다.
1.
PHỨC TẠP, RẮC RỐI:
Công việc, tình cảm... có nhiều thứ đan xen đến mức khó sắp xếp.
-
2.
어떤 것들이 한곳에 복작거려 어수선하다.
2.
PHỨC TẠP, HỖN TẠP:
Những cái nào đó đông đúc và lộn xộn ở một nơi.